Quý khách đã sẵn sàng cho việc trải nghiệm dịch vụ 4G Vinaphone hiện đại nhất cả nước chưa? Chỉ cần 1 chiếc điện thoại có hỗ trợ 4G/LTE và 1 chiếc sim 4G Vinaphone, cả thế giới internet sẽ thu về trên chiếc điện thoại nhỏ gọn một cách sống động và đầy sắc màu.
Tuy nhiên, để truy cập 4G Vinaphone một cách tiết kiệm và thoải mái, quý khách nên đăng ký 4G Vinaphone để được hưởng các ưu đãi mà nhà mạng mang lại cho thuê bao của mình nhé.
Hiện tại, Vinaphone đang triển khai rất nhiều gói 4G hấp dẫn với dung lượng cực cao, khách hàng tha hồ lựa chọn tùy theo nhu cầu và mục đích sử dụng. Để biết cách đăng ký 4G Vinaphone mới nhất cho di động, khách hàng vui lòng xem thông tin chi tiết trong bài viết dưới đây để thực hiện nào.
Hướng dẫn đăng ký 4G Vinaphone cho thuê bao di động:
Tại Việt Nam, 4G đang là công nghệ mạng internet hiện đại nhất với những bước tiến vượt trội và nhiều nổi bật hơn so với công nghệ 3G cũ. Khi sử dụng 4G, khách hàng có thể lướt net và tận hưởng tốc độ cao thậm chí còn vượt mặt cả cáp quang tại một số hộ gia đình. Ngoài ra, hình ảnh sắc nét với tiêu chuẩn 4K cũng là một trong những điểm khiến 4G trở nên thu hút sự chú ý của người dùng.
Với khách hàng Vinaphone, quý khách có thể đến các điểm giao dịch chính thức của nhà mạng để đổi sim 4G Vinaphone (cước phí 25.000đ/sim), sau đó thoải mái tận hưởng các ưu đãi của dịch vụ thông qua việc đăng ký 4G Vina với gói cước phù hợp.

Đăng ký 4G Vinaphone ngay hôm nay để được trải nghiệm dịch vụ internet hiện đại nhất cả nước nào các thuê bao
Để đăng ký 4G Vina, khách hàng hãy thực hiện theo các bước sau đây:
– Soạn tin đăng ký:
Khách hàng soạn tin nhắn theo cú pháp: DKV mã – gói gửi 1543
Theo đó, các gói 4G Vinaphone tính đến thời điểm hiện tại được triển khai với các ưu đãi data và giá cước như sau:
1. Các gói 3G Vinaphone ngắn hạn cho di động:
Các gói cước 3G Vinaphone dùng theo giờ:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Hạn dùng |
H5 | DKV H5 gửi 1543 | 5000đ | 2GB | 2 giờ |
H10 | DKV H15 gửi 1543 | 15,000đ | 5GB | 2 giờ |
TD3 | DKV TD3 gửi 1543 | 3000đ | 3GB | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
TD5 | DKV TD5 gửi 1543 | 5000đ | Không giới hạn | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
Các gói 4G dùng 1 ngày và 7 ngày:
Gói cước | Cú pháp đăng ký | Data ưu đãi | Cước phí |
D2 | DKV D2 gửi 1543 | 2 GB/1 ngày | 10.000đ |
D7 | DKV D7 gửi 1543 | 1.2 GB/ 1 ngày | 7.000đ |
DT20 | DKV DT20 gửi 1543 | 1GB/ 7 ngày | 20.000đ |
DT30 | DKV DT30 gửi 1543 | 7GB/ 7 ngày | 30.000đ |
2. Các gói 4G chu kỳ dùng 1 tháng:
Các gói cước tích hợp phút thoại:
Gói 4G | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Dung lượng ưu đãi | Chu kỳ |
B30 | DKV B30 gửi 1543 | 30,000đ | 300 MB + 100 phút + 100 SMS | 30 ngày
|
B50 | DKV B50 gửi 1543 | 50,000đ | 600 MB + 250 phút + 250 SMS | |
B99 | DKV B99 gửi 1543 | 99,000đ | 600 MB + Gọi miễn phí + 60 SMS | |
B100 | DKV B100 gửi 1543 | 100,000đ | 1,2 GB + 250 phút + 250 SMS | |
B129 | DKV B129 gửi 1543 | 129.000đ | 1,2 GB + Gọi miễn phí + 60 SM |
Các gói cước 3G trọn gói:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
MAX | DKV MAX gửi 1543 | 70,000đ | 9GB | 30 ngày | Không tin phí vượt gói |
MAXS | DKV MAXS gửi 1543 | 50,000đ | 8GB | 30 ngày | Không tin phí vượt gói (Chỉ áp dụng cho TB sinh viên) |
MAX100 | DKV MAX1 gửi 1543 | 100,000đ | 30GB | 30 ngày | Không tin phí vượt gói |
MAX200 | DKV MAX2 gửi 1543 | 200,000đ | 60GB | 30 ngày | Không tin phí vượt gói |
MAX300 | DKV MAX3 gửi 1543 | 300,000đ | 100GB | 30 ngày | Không tin phí vượt gói |
Các gói cước giới hạn dung lượng:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ dùng | Cước phát sinh |
M10 | DKV M10 gửi 1543 | 10,000đ | 200MB | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí |
M25 | DKV M25 gửi 1543 | 25,000đ | 600MB | 30 ngày | |
M50 | DKV M50 gửi 1543 | 50,000đ | 1,2GB | 30 ngày | |
M70 | DKV M70 gửi 1543 | 70,000đ | 1.5GB/ 30 ngày và 70.000đ vào tài khoản DK2 | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí (Chỉ áp dụng cho TB trả trước đủ điều kiện) |
Các gói cước tích hợp 3G/4G Vinaphone:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 70,000đ | 15GB | 30 ngày | Hết lưu lượng cần phải mua thêm các gói X để tiếp tục sử dụng internet. |
BIG90 | DKV BIG90 gửi 1543 | 90,000đ | 30GB | 30 ngày | |
BIG120 | DKV BIG120 gửi 1543 | 120,000đ | 60GB | 30 ngày | |
BIG200 | DKV BIG200 gửi 1543 | 200,000đ | 120GB | 30 ngày | |
BIG300 | DKV BIG300 gửi 1543 | 300,000đ | 180GB | 30 ngày |
Các gói 4G HEY Vinaphone:
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Dung lượng |
HEY | DKV HEY gửi 1543 | 50.000đ | 4 GB + 100 phút |
HEY90 | DKV HEY90 gửi 1543 | 90.000đ | 7 GB + 1020 phút |
HEY125 | DKV HEY125 gửi 1543 | 125.000đ | 10 GB + 1050 phút |
HEY145 | DKV HEY145 gửi 1543 | 145.000đ | 12 GB + 1570 phút |
HEY195 | DKV HEY195 gửi 1543 | 195.000đ | 15 GB + 2100 phút |
Các gói Đỉnh 4G Vinaphone:
Tên gói | Cách đăng ký | Cước gói | Dung lượng/ tháng |
D15G | DKV D15G gửi 1543 | 70.000đ | 15 GB (500MB/ngày) |
D30G | DKV D30G gửi 1543 | 90.000đ | 30 GB (1GB/ngày) |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 120.000đ | 60 GB (2GB/ngày) + 1.550 phút |
D15p | DKV D15P gửi 1543 | 79.000đ | 15 GB (500MB/ngày) + 1000 phút |
D30P | DKV D30P gửi 1543 | 99.000đ | 30 GB (1GB/ngày) + 1530 phút |
Các gói cước khuyến mãi tích hợp:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
VD30 | DKV VD30 gửi 1543 | 6 GB (200MB/ngày) + 200 phút nội mạng | 30.000đ |
VD40K | DKV VD40K gửi 1543 | 30 GB (1GB/ngày) + Gọi miễn phí | 40.000đ |
VD69 | DKV VD69 gửi 1543 | 2,4 GB + Gọi miễn phí | 69.000đ |
VD75K | DKV VD75K gửi 1543 | 30 GB (1GB/ngày) + Gọi miễn phí | 75.000đ |
VD149 | DKV VD149 gửi 1543 | 120 GB (4GB/ngày) + Gọi miễn phí + 200 SMS | 149.000đ |
THAGA | DKV THAGA gửi 1543 | 102 GB | 50.000đ |
Các gói cước 3G VinaPhone Cốc cốc (30 ngày)
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
VC70 | DKV VC70 gửi 1543 | 3,8GB tất cả địa chỉ web
5GB dùng trên Cốc Cốc |
70.000đ | 30 ngày |
VC90 | DKV VC90 gửi 1543 | 30GB tất cả địa chỉ web (1GB/ngày)
6GB dùng trên Cốc Cốc (200MB/ngày) |
90.000đ |
Các gói 4G VinaPhone dành cho EZCOM
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
EZ50 | DKV EZ50 gửi 1543 | 3GB | 50.000đ |
EZ70 | DKV EZ70 gửi 1543 | 6GB | 70.000đ |
EZMAX | DKV EZMAX gửi 1543 | 5GB | 70.000đ |
EZMAX100 | DKV EZM100 gửi 1543 | 9GB | 100.000đ |
EZMAX200 | DKV EZM200 gửi 1543 | 20GB | 200.000đ |
3. Các gói cước 3G Vinaphone chu kỳ dài:
Các gói 3G Vinaphone trọn gói MAX:
Tên gói 3G | Cú pháp SMS đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi dung lượng | Chu kỳ dùng | Ưu đãi giải trí |
6TMAXS | DKV 6TMAXS gửi 1543 | 250,000đ | 8GB x6 | 180 ngày | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. |
12TMAXS | DKV 12TMAXS gửi 1543 | 500.000đ | 8GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX | DKV 6TMAX gửi 1543 | 300.000đ | 9GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX | DKV 12TMAX gửi 1543 | 700,000đ | 9GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX100 | DKV 6TMAX100 gửi 1543 | 500.000đ | 30GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX100 | DKV 12TMAX100 gửi 1543 | 1000.000đ | 30GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX200 | DKV6TMAX200 gửi 1543 | 1.000.000đ | 60GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX200 | DKV 12TMAX200 gửi 1543 | 2.000.000đ | 60GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX300 | DKV 6TMAX300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 100GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX300 | DKV 12TMAX300 gửi 1543 | 3.000.000đ | 100GB x12 | 360 ngày |
Các gói 3G Vinaphone BIG DATA:
Tên gói 3G | Cú pháp SMS đăng ký | Cước phí gói | Dung lượng ưu đãi | Chu kỳ dùng | Ưu đãi giải trí |
6TBIG70 | DKV 6TBIG70 gửi 1543 | 350.000đ | 15GB x6 | 180 ngày | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. |
12TBIG70 | DKV 12TBIG70 gửi 1543 | 700.000đ | 15GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG90 | DKV 6TBIG90 gửi 1543 | 450.000đ | 30GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG90 | DKV 12TBIG90 gửi 1543 | 900.000đ | 30GB x 12 | 360 ngày | |
6TBIG120 | DKV 6TBIG120 gửi 1543 | 600.000đ | 60GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG120 | DKV 12TBIG120 gửi 1543 | 1.200.000đ | 60B x12 | 360 ngày | |
6TBIG200 | DKV 6TBIG200 gửi 1543 | 1.000,000đ | 120GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG200 | DKV 12TBIG200 gửi 1543 | 2000.000đ | 120GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG300 | DKV 6TBIG300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 180GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG300 | DKV 12TBIG300 gửi 1543 | 3000,000đ | 180GB x12 | 360 ngày |
Khách hàng lưu ý:
– Các gói 4G Vinaphone sẽ tự động gia hạn khi hết chu kỳ nếu khách hàng không chủ động hủy gói.
– Các gói 4G Vinaphone trên được Vinaphone triển khai tích hợp cả 3G nên quý khách hàng đang sử dụng sim 3G cũng có thể đăng ký và sử dụng.
– Trong quá trình sử dụng, để tránh việc data hết giữa chừng không thể kiểm soát, quý khách hãy thường xuyên kiểm tra dung lượng cũng như ngày sử dụng của gói bằng cách soạn tin: DATA gửi 888 nhé.
– Để hủy gói cước soạn tin nhắn: HUY <Tên gói cước> gửi 888
Với việc đăng ký các gói 4G Vinaphone nói trên, khách hàng thoải mái sử dụng internet ở bất cứ nơi đâu, bất kỳ lúc nào mà không còn phải phụ thuộc vào các kết nối wifi công cộng nữa. Tuy nhiên chỉ có những vùng có sóng 4G Vinaphone và phải sử dụng sim 4G thì mới truy cập được nhé các thuê bao.
Ngay từ bây giờ, hãy mang theo chứng minh nhân dân đến các điểm giao dịch Vinaphone để đổi sim 4G ngay thôi nào. Chúc quý khách đổi sim và đăng ký 4G Vinaphone thành công, đồng thời có được những trải nghiệm cực kỳ thú vị trên nền công nghệ hiện đại này nhé.