Với người dùng dịch vụ Mobile Internet thì các gói cước 3G Vinaphone đang chiếm được tình cảm của khá nhiều khách hàng và thu hút ngày càng nhiều thuê bao tham gia đăng ký sử dụng. Cú pháp đăng ký 3G Vinaphone cực kỳ đơn giản và dễ dàng chỉ với một tin nhắn là bạn đã đăng ký thành công.
Hiện nay, Vinaphone đang cung cấp rất nhiều gói 3G bao gồm gói cước 3G giới hạn và các gói 3G trọn gói, phù hợp với nhu cầu đa dạng của mọi khách hàng. Cùng tìm hiểu chi tiết cách đăng ký các gói 3G của Vinaphone mới nhất dưới đây nhé.
Cách đăng ký gói cước 3G của Vinaphone mới nhất:
Xã hội phát triển, công nghệ thông tin đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống của mỗi người. Nếu là một người năng động và thường xuyên sử dụng internet trên điện thoại để có thể giải quyết các công việc cần thiết mọi lúc mọi nơi, thì việc đăng ký gói 3G Vinaphone cho thuê bao của mình là sự lựa chọn hết sức thông minh, tiết kiệm và đúng đắn.
Tùy vào nhu cầu sử dụng mà khách hàng có thể đăng ký sử dụng gói 3G Vinaphone khác nhau. Chỉ cần bạn soạn tin: DKV <Tên Gói 3G> gửi đến 1543 là thành công.
Ví dụ: Bạn muốn đăng ký gói Max Vinaphone trọn gói 70.000đ/tháng thì soạn tin: DKV MAX gửi đến 1543.
1. Các gói cước 3G Vinaphone dùng phổ biến nhất:
Tên gói | Cú pháp tin nhắn đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Ngày dùng |
D3 | DKV D3 gửi 1543 | 3 GB | 15.000đ | 3 ngày |
DT30 | DKV DT30 gửi 1543 | 7 GB | 30.000đ | 7 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 60 GB | 120.000đ | 30 ngày |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 15GB | 70,000đ | 30 ngày |
Khi dang ky 3G Vinaphone với các gói cước phổ biến quý khách sẽ được ngắt kết nối khi hết data. Chính vì vậy việc quản lý ngân sách sử dụng cho dịch vụ 3G mỗi tháng của quý khách sẽ trở nên dễ dàng hơn.
2. Các gói BIG Vinaphone tích hợp cả 3G/4G:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ dùng | Cước phát sinh |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 70,000đ | 15GB | 30 ngày | Hết lưu lượng cần phải mua thêm các gói X để tiếp tục sử dụng internet. |
BIG90 | DKV BIG90 gửi 1543 | 90,000đ | 30GB | 30 ngày | |
BIG120 | DKV BIG120 gửi 1543 | 120,000đ | 60GB | 30 ngày | |
BIG200 | DKV BIG200 gửi 1543 | 200,000đ | 120GB | 30 ngày | |
BIG300 | DKV BIG300 gửi 1543 | 300,000đ | 180GB | 30 ngày |
3. Các gói cước 3G Vinaphone tích hợp phút thoại:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi | Chu kỳ dùng | Cước phát sinh |
B30 | DKV B30 gửi 1543 | 30,000đ | – Miễn phí 300 MB và 100 phút + 100 SMS | 30 ngày | Ngắt kết nối |
B50 | DKV B50 gửi 1543 | 50,000đ | – Miễn phí 600MB và Tặng 250 phút + 250 SMS | 30 ngày | |
B99 | DKV B99 gửi 1543 | 99,000đ | – Miễn phí 600 MB và Gọi miễn phí + 60 SMS | 30 ngày | |
B100 | DKV B100 gửi 1543 | 100,000đ | – Miễn phí 1,2 GB và Tặng 250 phút + 250 SMS | 30 ngày | |
B100K | DK B100K gửi 1543 | 100.000đ | – Miễn phí 2,4GB + miễn phí nội mạng <10p + 200p cố định | 30 ngày | |
B129 | DKV B129 gửi 1543 | 129,000đ | – Miễn phí 1,2 GB và Gọi miễn phí + 60 SM | 30 ngày | |
B200 | DKV B200 gửi 1543 | 200.000đ | – Miễn phí 6 GB và Gọi miễn phí + 400 phút cố định | 30 ngày | |
B250 | DKV B250 gửi 1543 | 250.000đ | – Miễn phí 11 GB và Gọi miễn phí + 500 phút cố định | 30 ngày | |
BXTRA | DKV BXTRA gửi 1543 | 70.000Đ | Miễn phí 2,4GB + 250p nội mạng+250 SMS | 30 ngày |
Với việc các gói cước 3G Vinaphone 1 thángtích hợp phút thoại nêu trên, khách hàng chỉ cần yên tâm dùng internet suốt 1 tháng mà không phải bận tâm về cước phí nữa, vì gói cước sẽ không tính cước phát sinh khi hết dung lượng. Khách hàng được miễn phí truy cập internet ở tốc độ thường cho đến cuối chu kỳ.
4. Bảng giá cước các gói 3G Vinaphone theo giờ:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Hạn dùng |
H5 | DKV H5 gửi 1543 | 5000đ | 2GB | 2 giờ |
H10 | DKV H15 gửi 1543 | 15.000đ | 5GB | 2 giờ |
TD3 | DKV TD3 gửi 1543 | 3.000đ | 3GB | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
TD5 | DKV TD5 gửi 1543 | 5.000đ | Không giới hạn | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
5. Các gói cước 3G Vinaphone dùng 1 ngày, 1 tuần:
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Ưu đãi | Thời hạn |
D2 | DKV D2 gửi 1543 | 10,000đ | 2GB | 24h |
D7 | DKV D7 gửi 888 | 7,000đ | 1.2GB | 24h |
DT20 | DKV DT20 gửi 1543 | 20,000đ | 1GB | 7 ngày |
DT30 | DKV DT30 gửi 1543 | 30,000đ | 7GB | 7 ngày |
VXTRA | DKV VXTRA gửi 1543 | 1.000đ | Cước gọi giảm còn 690đ/phút | 1 ngày |
V10MP | DKV V10MP gửi 1543 | 1.000đ | 10 phút nội mạng | 1 ngày |
TSAL | DKV TSAL gửi 1543 | 1.000đ | Miễn phí từ phút thứ 2 đến phút thứ 10 phút | 1 ngày |
VD10 | DKV VD10 gửi 1543 | 1.500đ | 100MB + 10p gọi nội mạng | 1 ngày |
V2K | DKV V2K gửi 1543 | 2.000đ |
Miễn phí cuộc gọi nội mạng Vinaphone ≤ 10 phút
|
1 ngày |
VD2K | DKV VD2K gửi 1543 | 2.000đ | Miễn phí các cuộc gọi nội mạng <= 10 phút
1GB data |
1 ngày
|
VD3K | DKV VD3K gửi 1543 | 3.000đ | 1 GB dataMiễn phí các cuộc gọi nội mạng <= 10 phút | 3.000đ |
6. Các gói 3G Vinaphone trọn gói chu kỳ 30 ngày:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi dung lượng | Chu kỳ dùng |
MAX | DKV MAX gửi 1543 | 70,000đ | 9GB | 30 ngày |
MAXS | DKV MAXS gửi 1543 | 50,000đ | 8GB | |
MAX100 | DKV MAX1 gửi 1543 | 100,000đ | 30GB | |
MAX200 | DKV MAX2 gửi 1543 | 200,000đ | 60GB | |
MAX300 | DKV MAX3 gửi 1543 | 300,000đ | 100GB |
7. Bảng giá cước các gói 3G Vinaphone giới hạn lưu lượng:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
M10 | DKV M10 gửi 1543 | 10,000đ | 200MB | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí |
M25 | DKV M25 gửi 1543 | 25,000đ | 600MB | 30 ngày | |
M50 | DKV M50 gửi 1543 | 50,000đ | 1,2GB | 30 ngày | |
M70 | DKV M70 gửi 1543 | 70,000đ | 1.5GB/ 30 ngày và 70.000đ vào tài khoản DK2 | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí (Chỉ áp dụng cho TB trả trước đủ điều kiện) |
8. Các gói cước 3G HEY Vinaphone :
Thêm một lựa chọn để các thuê bao có thể tham khảo đăng ký, đó chính là các gói cước HEY đang vô cùng hot trên thị trường nhà mạng:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
HEY | DKV HEY gửi 1543 | Miễn phí 4 GB và 100 phút thoại | 50.000đ | 30 ngày |
HEY90 | DKV HEY90 gửi 1543 | 7 GB + 1020 phút | 90.000đ | 30 ngày |
HEY125 | DKV HEY125 gửi 1543 | 10 GB + 1550 phút | 125.000đ | 30 ngày |
HEY145 | DKV HEY145 gửi 1543 | 12 GB + 1570 phút | 145.000đ | 30 ngày |
HEY195 | DKV HEY195 gửi 1543 | 15 GB + 2100 phút | 195.000đ | 30 ngày |
9. Các gói 3G ĐỈNH Vinaphone:
Từ khi ra mắt, các gói cước Đỉnh Vinaphone đã không làm khách hàng phải thất vọng khi ưu đãi mang lại vô cùng hấp dẫn nhưng cước phí lại rất phải chăng:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Chu kỳ dùng |
D15G | DKV D15G gửi 1543 | 15GB | 70.000đ | 30 ngày |
D30G | DKV D30G gửi 1543 | 30GB | 90.000đ | 30 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 60GB và 1.550 phút thoại | 120,000đ | 30 ngày |
D15P | DKV D15P gửi 1543 | 15GB và 1000 phút thoại | 79.000đ | 30 ngày |
D30P | DKV D30P gửi 1543 | 30GB và 1530 phút | 99.000đ | 30 ngày |
10. Các gói 3G khuyến mãi thoại data khủng:
Quý khách chỉ cần tham gia những gói này thành công là có thể tẹt ga lướt web mỗi tháng với chi phí từ 30,000đ. Không những thế, khách hàng còn nhận được ưu đãi về phút thoại và tin nhắn miễn phí, tiết kiệm cho tài khoản một cách tối ưu nhất.
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí | Hạn dùng |
VD30 | DKV VD30 gửi 1543 | 6GB + 200 phút thoại | 30.000đ | 30 Ngày |
V10K | DKV V10K gửi 1543 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng Vinaphone ≤ 10 phút | 10.000đ | |
V20K | DKV V20K gửi 1543 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng Vinaphone ≤ 10 phút
30 phút gọi cố định VNPT 10 phút gọi ngoại mạng |
20.000đ | |
V40K | DKV V40K gửi 1543 | Miễn phí cuộc gọi nội mạng Vinaphone ≤ 10 phút
50 phút gọi cố định VNPT 15 phút gọi ngoại mạng |
40.000đ | |
VD40K | DKV VD40K gửi 1543 | Gọi miễn phí và 30GB | 40.000đ | |
VD69 | DKV VD69 gửi 1543 | Gọi miễn phí và 2,4GB | 69.000đ | |
VD75K | DKV VD75K gửi 1543 | Gọi miễn phí và 30GB | 75.000đ | |
VD149 | DKV VD149 gửi 1543 | Gọi miễn phí + 120GB và 200 SMS | 149.000đ | |
VD300 | DKV VD300 gửi 1543 | Gọi miễn phí + 11GB và 100 SMS+ 100p gọi ngoại mạng | 300.000đ | |
VD350 | DKV VD350 gửi 1543 | Gọi miễn phí + 11GB và 100 SMS+ 200p gọi ngoại mạng | 350.000đ | |
VD400 | DKV VD400 gửi 1543 | Gọi miễn phí + 18GB và 300 SMS+ 300p gọi ngoại mạng | 400.000đ | |
VD450 | DKV VD450 gửi 1543 | Gọi miễn phí + 18GB và 300SMS+ 400p gọi ngoại mạng | 450.000đ | |
VD500 | DKV VD500 gửi 1543 | Gọi miễn phí + 25GB và 300 SMS+ 500p gọi ngoại mạng | 500.000đ | |
THAGA | DKV THAGA gửi 1543 | 102GB | 50.000đ | |
C69 | DKV C69 gửi 1543 | 1.500p nội mạng + 30p ngoại mạng +30 SMS | 69.000đ | |
C89 | DKV C89 gửi 1543 | 1.500p nội mạng + 60p ngoại mạng +60 SMS | 89.000đ |
11. Các gói data CỐC CỐC Vinaphone:
Hiện Vinaphone đang áp dụng các gói data truy cập mạng dành riêng cho khách hàng có nhu cầu lướt web trên cốc cốc thường xuyên . Ưu đãi từ gói cước này khá khủng, quý khách có thể theo dõi trong bảng sau:
Mã gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi data kèm phút thoại | Cước phí | Hạn dùng |
VC70 | DKV VC70 gửi 1543 | + 3,8 GB truy cập mọi địa chỉ
+ 5GB dùng trên Cốc Cốc |
70.000đ | 30 ngày |
VC90 | DKV VC90 gửi 1543 | + 30 GB truy cập mọi địa chỉ
+ 6GB dùng trên Cốc Cốc |
90.000đ | 30 ngày |
12. Đăng ký các gói cước 3G ch0 sim Ezcom Vinaphone:
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Thời hạn sử dụng | Cước phát sinh |
EZ50 | DKV EZ50 gửi 1543 | 50,000đ | 3GB | 30 ngày | 200đ/MB |
EZ70 | DKV EZ70 gửi 1543 | 70,000đ | 6GB | 30 ngày | 200đ/MB |
EZMAX | DKV EZMAX gửi 1543 | 70,000đ | 5GB | 30 ngày | Miễn phí |
EZMAX100 | DKV EZM100 gửi 1543 | 100,000đ | 9GB | 30 ngày | Miễn phí |
EZMAX200 | DKV EZM200 gửi 1543 | 200,000đ | 20GB | 30 ngày | Miễn phí |
Tên gói 3G | Cú pháp SMS đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi dung lượng | Chu kỳ dùng | Ưu đãi giải trí |
6TMAXS | DKV 6TMAXS gửi 1543 | 250,000đ | 8GB x6 | 180 ngày | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. |
12TMAXS | DKV 12TMAXS gửi 1543 | 500.000đ | 8GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX | DKV 6TMAX gửi 1543 | 300.000đ | 9GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX | DKV 12TMAX gửi 1543 | 700,000đ | 9GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX100 | DKV 6TMAX100 gửi 1543 | 500.000đ | 30GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX100 | DKV 12TMAX100 gửi 1543 | 1000.000đ | 30GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX200 | DKV 6TMAX200 gửi 1543 | 1.000.000đ | 60GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX200 | DKV 12TMAX200 gửi 1543 | 2.000.000đ | 60GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX300 | DKV 6TMAX300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 100GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX300 | DKV 12TMAX300 gửi 1543 | 3.000.000đ | 100GB x12 | 360 ngày |
14. Các gói 3G Vinaphone BIG DATA chu kỳ 6 tháng và 12 tháng:
Tên gói 3G | Cú pháp SMS đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi data | Chu kỳ dùng | Ưu đãi giải trí |
6TBIG70 | DKV 6TBIG70 gửi 1543 | 350.000đ | 15GB x6 | 180 ngày | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. |
12TBIG70 | DKV 12TBIG70 gửi 1543 | 700.000đ | 15GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG90 | DKV 6TBIG90 gửi 1543 | 450.000đ | 30GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG90 | DKV 12TBIG90 gửi 1543 | 900.000đ | 30GB x 12 | 360 ngày | |
6TBIG120 | DKV 6TBIG120 gửi 1543 | 600.000đ | 60GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG120 | DKV 12TBIG120 gửi 1543 | 1.200.000đ | 60GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG200 | DKV 6TBIG200 gửi 1543 | 1.000,000đ | 120GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG200 | DK 12TBIG200 gửi 1543 | 2000.000đ | 120GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG300 | DKV 6TBIG300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 180GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG300 | DKV 12TBIG300 gửi 1543 | 3000,000đ | 180GB x12 | 360 ngày |
15. Các gói mua thêm lưu lượng của Vinaphone:
-
Áp dụng cho các gói cước BIG data:
Gói mua thêm | Cú pháp đăng ký | Data gói | Thời hạn dùng |
X15 | DKV X15 gửi 888 | 500MB | Cùng chu kỳ với gói 4G chính trên thuê bao |
X25 | DKV X25 gửi 888 | 1GB | |
X35 | DKV X35 gửi 888 | 2GB |
-
Áp dụng cho các gói MAX/MAXS:
Tên gói | Cách đăng ký | Giá cước | Data mua thêm |
X19 | DKV X19 gửi 888 | 19.000đ | 350MB |
X29 | DKV X29 gửi 888 | 29.000đ | 550MB |
X39 | DKV X39 gửi 888 | 39.000đ | 850MB |
X49 | DKV X49 gửi 888 | 49.000đ | 1.2GB |
- Áp dụng cho các gói khuyến mãi:
Tên gói | Cách đăng ký | Giá cước | Data mua thêm |
D5 | DKV D5 gửi 888 | 5000đ | 1GB |
Mọi người lưu ý là để có thể truy cập mạng internet 3G thì ngoài việc đăng ký gói 3G thì bạn cần cài đặt 3G Vinaphone cho thiết bị của mình nhé. Với những thông tin trên đây, hy vọng quý khách hàng đã có thể lựa chọn được cho mình một gói 3G Vinaphone phù hợp để đăng ký cho thuê bao của mình.
>> Tham khảo: Đăng ký 4G Vina tốc độ gấp 30 lần 3G
Mọi thắc mắc liên quan đến các gói cước 3G của Vinaphone, quý khách vui lòng gọi ngay cho chúng tôi để được hỗ trợ nhé. Chúc quý khách đăng ký 3G Vinaphone thành công!