Như vậy, sau một thời gian dài Vinaphone chuẩn bị và thử nghiệm, giờ đây, khách hàng của mạng di động lớn nhất cả nước cũng đã có thể chính thức được tận hưởng chất lượng internet hàng đầu Việt Nam này thông qua việc sử dụng sim 4G và đăng ký các gói 4G Vinaphone cho thuê bao của mình.
Hiện tại, dịch vụ 4G đang được triển khai và có chất lượng ổn định, do đó những khách hàng nào mong muốn trải nghiệm thì đừng bỏ qua cơ hội được truy cập internet với tốc độ tuyệt vời từ 4G Vinaphone nhé.
Vậy các gói cước 4G Vinaphone có gì hấp dẫn? Tốc độ như thế nào? Ưu đãi ra sao? Làm sao để đăng ký? Quý khách hãy theo dõi thông tin trong bài viết dưới đây để có sự lựa chọn cho mình nào.
Cách đăng ký các gói 4G Vinaphone mới nhất 2022:
Với sự đầu tư kĩ càng về trang thiết bị, cơ sở vật chất, số lượng trạm phát sóng và chất lượng dịch vụ, do vậy mà khi đăng ký 4G Vinaphone, khách hàng sẽ được trải nghiệm cảm giác lướt net nhanh đến bất ngờ, hình ảnh rõ nét, tốc độ download/upload đều đạt mức tối đa, thậm chí nhanh gấp nhiều lần so với mạng cáp quang hiện tại của một số hộ gia đình.
Mặc dù có những điểm nổi bật như vậy nhưng các gói 4G vẫn giữ nguyên mức giá như các gói 3G Vinaphone để khách hàng có cơ hội được sử dụng dịch vụ tốt nhất, kéo gần hơn khoảng cách giữa người dùng với công nghệ.
Chỉ cần có một chiếc điện thoại hỗ trợ 4G/LTE, đổi một chiếc sim 4G Vinaphone và đăng ký 1 trong các gói cước sau, khách hàng đã trở thành một trong những người dùng đầu tiên trải nghiệm công nghệ hàng đầu cả nước này rồi đấy.
Các gói 4G Vinaphone cho di động giá rẻ dùng phổ biến nhất.
Tên gói | Cú pháp SMS đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
D3 | DKV D3 gửi 1543 | 3 GB | 15.000đ/3 ngày |
DT30 | DKV DT30 gửi 1543 | 7 GB | 30.000đ/7 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 60 GB | 120.000đ/30 ngày |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 15GB | 70,000đ/30 ngày |
Ngoài các gói 4G Vinaphone phổ biến nêu trên, nhà mạng còn cung cấp nhiều gói cước 4G hấp dẫn khác, Chi tiết như sau:
1. Tổng hợp các gói cước 4G chu kỳ 1 tháng:
+ Các gói cước 4G Vinaphone ĐỈNH năm 2020:
Mã Gói | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Data miễn phí | Thời hạn sử dụng |
D15G | DKV D15G gửi 1543 | 70.000đ | 500MB/ngày (15GB/30 ngày). | 30 ngày |
D30G | DKV D30G gửi 1543 | 90.000đ | – 1GB/ngày (30GB/30 ngày). | 30 ngày |
D60G | DKV D60G gửi 1543 | 120.000đ | – 2GB/ngày (60GB/30 ngày). Miễn phí dung lượng vượt gói.
− Tặng 1.500 phút gọi nội mạng Vina. − Tặng 50 phút gọi ngoại mạng. |
30 ngày |
D15p | DKV D15P gửi 1543 | 79.000đ | + 15 GB (500MB/ngày)
+ 1000 phút thoại |
30 ngày |
D30P | DKV D30P gửi 1543 | 99.000đ | + 30 GB (1GB/ngày)
+ Tặng 1530 phút thoại |
30 ngày |
+ Các gói 4G HEY Vinaphone:
Tên gói cước | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Dung lượng |
HEY | DKV HEY gửi 1543 | 50.000đ/ tháng | 4 GB + 100 phút thoại |
HEY90 | DKV HEY90 gửi 1543 | 90.000đ/ tháng | 7 GB + 1020 phút thoại |
HEY125 | DKV HEY125 gửi 1543 | 125.000đ/ tháng | 10 GB + 1050 phút thoại |
HEY145 | DKV HEY145 gửi 1543 | 145.000đ/ tháng | 12 GB + 1570 phút thoại |
HEY195 | DKV HEY195 gửi 1543 | 195.000đ/ tháng | 15 GB + 2100 phút thoại |
+ Các gói cước 4G khuyến mãi tích hợp:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
VD30 | DKV VD30 gửi 1543 | + 6 GB data (200MB/ngày)
+ 200 phút nội mạng |
30.000đ |
VD40K | DKV VD40K gửi 1543 | + 30 GB data (1GB/ngày)
+ Gọi miễn phí |
40.000đ |
VD69 | DKV VD69 gửi 1543 | + 2,4 GB data
+ Gọi miễn phí |
69.000đ |
VD75K | DKV VD75K gửi 1543 | + 30 GB data (1GB/ngày)
+ Gọi miễn phí |
75.000đ |
VD149 | DKV VD149 gửi 1543 | + 120 GB data (4GB/ngày)
+ Gọi miễn phí + 200 SMS |
149.000đ |
THAGA | DKV THAGA gửi 1543 | + 102 GB data | 50.000đ |
+ Các gói 3G Vinaphone trọn gói:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ |
MAX | DKV MAX gửi 1543 | 70,000đ | 9GB | 30 ngày |
MAXS | DKV MAXS gửi 1543 | 50,000đ | 8GB | 30 ngày |
MAX100 | DKV MAX1 gửi 1543 | 100,000đ | 30GB | 30 ngày |
MAX200 | DKV MAX2 gửi 1543 | 200,000đ | 60GB | 30 ngày |
MAX300 | DKV MAX3 gửi 1543 | 300,000đ | 100GB | 30 ngày |
+ Các gói cước 4G giới hạn dung lượng:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
M10 | DKV M10 gửi 1543 | 10,000đ | 200MB | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí |
M25 | DKV M25 gửi 1543 | 25,000đ | 600MB | 30 ngày | |
M50 | DKV M50 gửi 1543 | 50,000đ | 1,2GB | 30 ngày | |
M70 | DKV M70 gửi 1543 | 70,000đ | 1.5GB/ 30 ngày và 70.000đ vào tài khoản DK2 | 30 ngày | Vượt ưu đãi tính phí (Chỉ áp dụng cho TB trả trước đủ điều kiện) |
+ Các gói cước BIG Vinaphone tích hợp 3G/4G:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí gói | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
BIG70 | DKV BIG70 gửi 1543 | 70,000đ | 15GB | 30 ngày | Hết lưu lượng cần phải mua thêm các gói X để tiếp tục sử dụng internet. |
BIG90 | DKV BIG90 gửi 1543 | 90,000đ | 30GB | 30 ngày | |
BIG120 | DKV BIG120 gửi 1543 | 120,000đ | 60GB | 30 ngày | |
BIG200 | DKV BIG200 gửi 1543 | 200,000đ | 120GB | 30 ngày | |
BIG300 | DKV BIG300 gửi 1543 | 300,000đ | 180GB | 30 ngày |
+ Các gói cước 4G áp dụng cho mọi thuê bao:
Gói 4G | Cú pháp đăng ký | Giá cước | Dung lượng ưu đãi | Chu kỳ |
B30 | DKV B30 gửi 1543 | 30,000đ | 300 MB data + 100 phút thoại + 100 tin nhắn | 30 ngày |
B50 | DKV B50 gửi 1543 | 50,000đ | 600 MB data + 250 phút thoại + 250 tin nhắn | |
B99 | DKV B99 gửi 1543 | 99,000đ | 600 MB data+ Gọi thoại miễn phí + 60 tin nhắn | |
B100 | DKV B100 gửi 1543 | 100,000đ | 1,2 GB data+ 250 phút thoại + 250 tin nhắn | |
B129 | DKV B129 gửi 1543 | 129.000đ | 1,2 GB data + Gọi thoại miễn phí + 60 tin nhắn |
+ Các gói cước 4G Vinaphone Cốc cốc
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
VC70 | DKV VC70 gửi 1543 | + 3,8 GB dùng internet chung
+ 5GB dùng riêng trên Cốc Cốc |
70.000đ |
VC90 | DKV VC90 gửi 1543 | + 30GB tất cả địa chỉ web (1GB/ngày)
+ 6GB dùng trên Cốc Cốc (200MB/ngày) |
90.000đ |
+ Các gói 4G VinaPhone dành cho EZCOM
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Ưu đãi | Cước phí |
EZ50 | DKV EZ50 gửi 1543 | 3GB | 50.000đ |
EZ70 | DKV EZ70 gửi 1543 | 6GB | 70.000đ |
EZMAX | DKV EZMAX gửi 1543 | 5GB | 70.000đ |
EZMAX100 | DKV EZM100 gửi 1543 | 9GB | 100.000đ |
EZMAX200 | DKV EZM200 gửi 1543 | 20GB | 200.000đ |
2. Tổng hợp các gói cước 4G chu kỳ ngắn ngày:
+ Các gói cước các gói 3G Vinaphone theo giờ
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước gói | Ưu đãi | Hạn dùng |
H5 | DKV H5 gửi 1543 | 5000đ | 2GB | 2 giờ |
H10 | DKV H15 gửi 1543 | 15,000đ | 5GB | 2 giờ |
TD3 | DKV TD3 gửi 1543 | 3000đ | 3GB | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
TD5 | DKV TD5 gửi 1543 | 5000đ | Không giới hạn | Dùng từ 0h đến 6h sáng |
+ Các gói cước 4G Vinaphone 1 ngày:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ | Cước phát sinh |
D2 | DKV D2 gửi 1543 | 10,000đ | 2GB | 24h | Miễn phí phát sinh |
D7 | DKV D7 gửi 888 | 7000đ | 1.2GB | Ngắt kết nối, (Gói D7 chỉ dành cho TB theo danh sách ) |
+ Các Ggói 4G Vinaphone chu kỳ 1 tuần:
Tên gói | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Data ưu đãi | Hạn dùng | Phí phát sinh |
DT20 | DKV DT20 gửi 1543 | 20,000đ | 1GB | 7 ngày | Tính theo gói đăng ký |
DT30 | DKV DT30 gửi 1543 | 30,000đ | 7GB | 7 ngày | Tính theo gói đăng ký |
3. Tổng hợp các gói 3G Vinaphone chu kỳ dài
+ Các gói 3G Vinaphone trọn gói chu kỳ 6 tháng, 12 tháng:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | Ưu đãi | Chu kỳ | Ưu đãi giải trí |
6TMAXS | DKV 6TMAXS gửi 1543 | 250,000đ | 8GB x6 | 180 ngày | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. |
12TMAXS | DKV 12TMAXS gửi 1543 | 500.000đ | 8GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX | DKV 6TMAX gửi 1543 | 300.000đ | 9GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX | DKV 12TMAX gửi 1543 | 700,000đ | 9GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX100 | DKV 6TMAX100 gửi 1543 | 500.000đ | 30GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX100 | DKV 12TMAX100 gửi 1543 | 1000.000đ | 30GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX200 | DKV 6TMAX200 gửi 1543 | 1.000.000đ | 60GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX200 | DKV 12TMAX200 gửi 1543 | 2.000.000đ | 60GB x12 | 360 ngày | |
6TMAX300 | DKV 6TMAX300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 100GB x6 | 180 ngày | |
12TMAX300 | DKV 12TMAX300 gửi 1543 | 3.000.000đ | 100GB x12 | 360 ngày |
+ Các gói 3G Vinaphone BIG DATA chu kỳ 6 tháng và 12 tháng:
Tên gói 3G | Cú pháp đăng ký | Cước phí | ưu đãi | Chu kỳ | Ưu đãi giải trí |
6TBIG70 | DKV 6TBIG70 gửi 1543 | 350.000đ | 15GB x6 | 180 ngày | Free data khi truy cập ứng dụng MyTV NET xem tin tức, chùm phim truyện, thể thao, NET Sport, NET show, Net Kids. |
12TBIG70 | DKV 12TBIG70 gửi 1543 | 700.000đ | 15GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG90 | DKV 6TBIG90 gửi 1543 | 450.000đ | 30GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG90 | DKV 12TBIG90 gửi 1543 | 900.000đ | 30GB x 12 | 360 ngày | |
6TBIG120 | DKV 6TBIG120 gửi 1543 | 600.000đ | 60GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG120 | DKV 12TBIG120 gửi 1543 | 1.200.000đ | 60GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG200 | DKV 6TBIG200 gửi 1543 | 1.000,000đ | 120GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG200 | DKV 12TBIG200 gửi 1543 | 2000.000đ | 120GB x12 | 360 ngày | |
6TBIG300 | DKV 6TBIG300 gửi 1543 | 1.500.000đ | 180GB x6 | 180 ngày | |
12TBIG300 | DKV 12TBIG300 gửi 1543 | 3000,000đ | 180GB x12 | 360 ngày |
4. Các gói mua thêm lưu lượng của Vinaphone
Gói cước mua thêm cho các gói 3G BIG DATA Vinaphone | |||
Gói mua thêm | Cú pháp đăng ký | Data gói | Thời hạn dùng |
X15 | DKV X15 gửi 888 | 500MB | Cùng chu kỳ với gói 4G chính trên thuê bao |
X25 | DKV X25 gửi 888 | 1GB | |
X35 | DKV X35 gửi 888 | 2GB |
Gói cước mua thêm cho các gói 3G MAX/MAXS Vinaphone | |||
Tên gói | Cách đăng ký | Giá cước | Data mua thêm |
X19 | DKV X19 gửi 888 | 19.000đ | 350MB |
X29 | DKV X29 gửi 888 | 29.000đ | 550MB |
X39 | DKV X39 gửi 888 | 39.000đ | 850MB |
X49 | DKV X49 gửi 888 | 49.000đ | 1.2GB |
D5 | DKV D5 gửi 888 | 5.000đ | 1GB (áp dụng cho gói cước khuyến mãi) |
Lưu ý: Khách hàng đừng quên quản lý truy cập 4G cho hiệu quả nhất bằng cách kiểm tra data thường xuyên theo cú pháp DATA gửi 888 nhé. Quý khách hàng đang sử dụng sim 3G Vinaphone cũng có thể đăng ký các gói BIG DATA để sử dụng với tốc độ 3G nếu chưa đổi sim 4G thành công.
Để hủy gói cước khi hết nhu cầu sử dụng, thuê bao soạn tin nhắn theo cú pháp: HUY <tên gói> gửi 888
Những trải nghiệm tuyệt vời khi sử dụng 4G Vinaphone:
Với tốc độ trung bình đo được lên đến 231Mbps/33Mbps (Download/Upload), khách hàng sẽ bất ngờ với những gì mà 4G Vinaphone đem lại. Những hình ảnh hiển thị trên màn hình sẽ trở nên sống động hơn bao giờ hết với chất lượng dịch vụ của 4G Vinaphone.
– Truy cập internet với tốc độ cực cao, vượt xa mạng cáp quang.
– Nghe nhạc với sóng âm chuẩn, cập nhật tin tức siêu nhanh trên nền tảng 4G.
– Xem phim, xem video/clip chất lượng 4K với hình ảnh sắc nét, không bị giật, tốc độ chạy mượt gấp 4 lần full HD.
– Dễ dàng trải nghiệm truyền hình Multiplayer và các kênh trên nhiều màn hình của smartphone hoặc máy tính bảng.
Quá tuyệt vời phải không nào? Ngay từ hôm nay, khách hàng hãy đến ngay các điểm giao dịch Vinaphone để đổi (hoặc mua) sim 4G Vinaphone và bắt đầu quá trình trải nghiệm thôi nào.
Khi đi, quý khách nhớ mang theo CMND và thẻ sim cũ (nếu muốn đổi sang sim 4G). Cước phí cho việc đổi sim chỉ 25.000đ và đăng ký sim mới là 50.000đ. Chúc quý khách sớm hoàn tất thủ tục để nhanh chóng được truy cập 4G Vinaphone với thật nhiều niềm vui.